MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 MÔN TIẾNG ANH 12 (2023-2024)
Trường THPT Minh Châu
Tổ Văn – Ngoại Ngữ
MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 – MÔN: TIẾNG ANH 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
Nội dung thi | Đơn vị kiến thức | Số câu |
Pronunciation (Phát âm) | Phát âm đuôi “ s” hoặc “ ed” | 1 |
| Phát âm nguyên âm hoặc phụ âm | 1 |
Stress (Trọng âm ) | Trọng âm với từ 2 âm tiết | 1 |
| Trọng âm với từ 3 âm tiết trở lên | 1 |
Grammar and vocabulary (Ngữ Pháp, từ vựng ) |
| 15 |
Ngữ Pháp | Thì của động từ |
|
Bị động |
| |
Câu điều kiện |
| |
Mệnh đề quan hệ |
| |
Câu tường thuật |
| |
So sánh |
| |
V_ing/ V_inf( with/ without “ to”) |
| |
Perfect participle/ Perfect gerund ( having PP) |
| |
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian |
| |
Mạo từ |
| |
Câu hỏi đuôi |
| |
Giới từ |
| |
Liên từ |
| |
Đảo ngữ |
| |
Sự hòa hợp chủ ngữ- động từ |
| |
Động từ khuyết thiếu |
| |
Từ vựng | Phrasal verb (cụm động từ) |
|
Collocation (cụm từ) |
| |
Idioms (thành ngữ) |
| |
Word choice (lựa chọn từ vựng) |
| |
Word formation (cấu tạo từ) |
| |
Synonym ( Từ đồng nghĩa) |
| 2 |
Antonym ( Từ trái nghĩa) |
| 2 |
Communication skill ( Chức năng giao tiếp) | Đáp lại lời cảm ơn/ lời khen/ lời mời … Đưa ra quan điểm (đồng ý/ không đồng ý..) … | 2 |
Mistake correction ( Tìm lỗi sai) |
| 3 |
Câu có nghĩa tương đương |
| 3 |
Nối 2 câu đơn |
| 2 |
Reading 1 | Điền từ | 5 |
Reading 2 | Trả lời câu hỏi, lựa chọn đáp án | 5 |
Reading 3 | Trả lời câu hỏi, lựa chọn đáp án |
|
TỔNG: 50 Questions. Tỷ lệ: 30%- 30%- 30%- 10%