MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC 10 LẦN 2 Năm học 2023-2024
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC 10 LẦN 2
Năm học 2023-2024
TT |
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng điểm | Tổng % | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng
| Vận dụng cao
|
|
|
| |||
Số câu TN | Số câu TN | Số câu TN | Số câu TN | TN |
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | 10 |
1 |
Cấu tạo nguyên tử
| Các thành phần của nguyên tử
| 1 | 1 | 1 |
| 3 | 0,75 |
7,5 |
Nguyên tố hoá học
| 1 | 1 |
|
| 2 | 0,5 |
5 | ||
Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử
| 2 | 1 |
|
| 3 | 0,75 |
7,5 | ||
2 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
| Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học | 2 | 1 | 1 |
| 4 | 1 |
10 |
Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm.
| 2 | 1 |
|
| 3 | 0,75 |
7,5 | ||
Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì.
| 2 | 1 | 1 |
| 4 | 1 |
10 | ||
3 | Liên kết hóa học
| Liên kết ion | 2 | 1 |
|
| 3 | 0,75 | 7,5 |
Liên kết cộng hóa trị | 3 | 2 |
|
| 5 | 1,25 | 12,5 | ||
Liên kết hydrogen và tương tác van der Walls | 1 | 1 |
|
| 2 | 0,5 | 5 | ||
4 | Chuyên đề hóa học | 1. Liên kết hóa học |
| 1 | 1 |
| 2 | 0,5 | 5 |
2. Phản ứng hạt nhân |
| 1 |
|
| 1 | 0,25 | 2,5 | ||
3. Năng lượng hoạt hóa |
|
|
|
|
|
|
| ||
4. Entropy và biến thiên năng lượng tự do Gibbs |
|
| 1 |
|
1 |
0,25 |
2,5 | ||
5
| Tổng hợp kiến thức |
|
|
| 3 | 4 | 7 | 1,75 |
17,5 |
6 | Tổng số câu |
| 16 | 12 | 8 | 4 | 40 | 10 |
100 |
Điểm |
| 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 10,0 |
10 | |
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 10% | 100% | 100% |