MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2023 – 2024
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10
NĂM HỌC 2023 – 2024
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
|
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
1 | Mở đầu | 1.1. Làm quen với Vật lý | Nhận biết: - Nêu được đối tượng nghiên cứu chủ yếu của vật lí. - Biết được các thành tựu nghiên cứu của vật lí tương ứng với các cuộc cách mạng công nghiệp
| 1 |
|
|
|
1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí | Nhận biết: - Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm vật lí. - Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành.
| 1 |
|
|
| ||
1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả | Nhận biết: - Bết được các loại sai số của phép đo - Biết được công thức giá trị trung bình, sai số tỉ đổi, sai số tuyệt đối
| 1 |
|
|
| ||
2 |
Động học | 2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi | Nhận biết: - Nêu được độ dịch chuyển là gì? - So sánh được độ dịch chuyển và quãng đường đi được. Thông hiểu: - Xác định được độ dịch chuyển và quãng đường đi được
| 1 | 1 | 1 |
|
2.2. Tốc độ và vận tốc | Nhận biết: - Biết được ý nghĩa và công thức của tốc độ trung bình. - Nêu được định nghĩa vận tốc và viết được công thức tính vận tốc Thông hiểu: - Tính được tốc độ trung bình. - Xác định được vectơ vận tốc.
| 1 | 2 |
|
| ||
2.3. Thực hành đo tốc độ của vật chuyển động | Nhận biết - Nêu được ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện - Ý nghĩa của việc sử dụng hai cổng quang điện
| 1 |
|
|
| ||
2.4. Đồ thị độ dịch chuyển và thời gian | Nhận biết: - Mô tả được chuyển độngcủa vật dựa vào đồ thị dịch chuyển – thời gian. | 1 |
| 1 |
| ||
2.5. Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Thông hiểu: - Tính được độ biến thiên vận tốc, gia tốc của chuyển động - Phân biệt được chuyển động nhanh dần và chậm dần dựa vào vận tốc và gia tốc. |
| 2 | 1 |
| ||
2.6.Chuyển động thẳng biến đổi đều | Nhận biết - Biết được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều - Biết được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều Thông hiểu - Sử dụng được các công thức để tính được vận tốc, gia tốc, độ dịch chuyển của vật
| 1 | 1 | 1 |
| ||
2.7. Sự rơi tự do | Vận dụng: Vận dụng các công thức để giải các bài toán về chuyển động rơi tự do.
|
|
| 2 | 2 | ||
2.8. Thực hành : Đo gia tốc rơi tự do | Thông hiểu: - Sử dụng công thức tính sai số đơn giản để tính sai số của gia tốc rơi tự do. |
| 1 |
|
| ||
2.9. Chuyển động ném | Nhận biết - Biết được quỹ đạo của chuyển động ném ngang -Biết được công thức tầm bay xa, tầm bay cao của ném xiên. Thông hiểu -Sử dụng được các công thức của ném ngang để tính được tầm bay xa, thời gian, vận tốc ban đầu.
| 1 | 1 |
|
| ||
3 | Động lực học | 3.1. Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực | Nhận biết - Biết được định nghĩa của tổng hợp lực, phân tích lực và cân bằng lực. Thông hiểu - Sử dụng được quy tắc cộng vecto để tính độ lớn của hợp lực của 2 lực cùng phương | 1 | 1 |
|
|
3.2. Định luật I Niuton | Nhận biết - Biết được nội dung của định luật I. - Biết được tính chất và ý nghĩa của quán tính.. Thông hiểu - Hiểu được nội dung của định luật I. | 1 | 1 |
|
| ||
3.3. Định luật II Niuton | Nhận biết - Biết được nội dung và công thức của định luật II. Thông hiểu - Hiểu được định luật II để xác định gia tốc và lực tác dụng vào 1 vật. | 1 | 1 |
|
| ||
3.4. Định luật III Niuton | Nhận biết - Biết được nội dung và công thức của định luật III. - Biết được đặc điểm của lực và phản lực. Thông hiểu - Hiểu được định luật III để xác định các lực tác dụng vào 1 vật. |
| 2 |
|
| ||
3.5. Trọng lực và lực căng | Nhận biết - Biết được đặc điểm và công thức tính trọng lực Thông hiểu - Hiểu được khối lượng, trọng lượng của 1 vật và lực căng. | 1 |
| 1 |
| ||
3.6. Lực ma sát | Nhận biết - Biết được đặc điểm của lực ma sát nghỉ, ma sát trượt và hệ số ma sát trượt. Thông hiểu - Tính được độ lớn của lực ma sát trượt và hệ số ma sát trượt đơn giản. | 1 |
| 1 |
| ||
3.7. Lực cản và lực nâng | Nhận biết - Biết được lực cản và lực nâng trong thực tế.
| 1 |
|
|
| ||
3.8. Một số ví dụ về cách giải các bài toán thuộc phần động lực học. | -Vận dụng: -Tính được độ lớn của các lực cơ học, gia tốc, vận tốc, thời gian của chuyển động |
|
|
| 2 | ||
Tổng số câu | 16 | 12 | 8 | 4 | |||
Tổng số điểm | 4đ | 3đ | 2đ | 1đ |